전통적인 의약품과 한방제품은 코비드-19의 예방과 치료를 지원하기 위해 사용된다.
보건부는 12개 전통 의약품과 한방제품 목록을 발표해 코비드-19의 예방과 치료를 지원하고 있다. 보건부는 전통 의약품과 한방제품으로 확산되는 코비드-19의 예방과 통제를 강화하는 내용의 문서 5944/BYT-YDCT를 발급했다.
이에 따라 보건부는 다음의 12가지 전통 의약품을 발표했다.
1. Ngoc Binh Phong Gia Xuyen Tam Lien (Traditional Medicine Hospital, Ministry of Public Security)
2. Kovir Capsules (Star Thai Duong Joint Stock Company
3. White ground root (Traditional Medicine Hospital, Ministry of Public Security)
4. Sore Throat Syrup (Traditional Medicine Hospital, Ministry of Public Security)
5. Syrup for tonic yin (Traditional Medicine Hospital, Ministry of Public Security
6. Ngan Kieu syrup (Military Institute of Traditional Medicine - Ministry of Defense)
7. Hanh To (Central Traditional Medicine Hospital)
8. Protecting Qi Khang (Military Institute of Traditional Medicine - Ministry of National Defense)
9. Hoat Nhat Nhat (Nhat Nhat Pharmaceutical Co., Ltd.)
10. Imboot
11. Radial inter
12. Nasagast – KG
▶베트남어
1. Ngọc bình phong gia Xuyên tâm liên (Bệnh viện YHCT, Bộ Công an); 2. Viên nang Kovir (Công ty CP Sao Thái Dương); 3. Bạch địa căn (Bệnh viện YHCT, Bộ Công an); 4. Siro Viêm họng (Bệnh viện YHCT, Bộ Công an); 5. Siro Dưỡng âm bổ phế (Bệnh viện YHCT, Bộ Công an); 6. Siro Ngân kiều (Viện YHCT Quân đội - Bộ Quốc phòng); 7. Hạnh tô (Bệnh viện YHCT Trung ương); 8. Vệ khí khang (Viện YHCT Quân đội - Bộ Quốc phòng); 9. Hoạt huyết Nhất Nhất (Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất); 10. Imboot; 11. Xuyên tâm liên; 12. Nasagast – KG |
또한, 이 지침에는 방부제, 목 스프레이, 건강 증진 제품과 같은 다양한 제품 범주가 제공된다. 이 제품의 사용법, 재료, 사용법 등에 대한 구체적인 지침도 포함되어 있다. 보건복지부는 또 전통약품과 한방제품이 규정상 가공 및 조제조건에 부합할 경우 전통약병원과 일반병원, 전문병원 등을 대상으로 조제·생산을 조직할 것을 제안한다.
상기 목록과 함께 코비드-19의 예방 및 치료를 지원하기 위한 조치와 관련된 한방 성분 및 전통 약품의 가격을 인상ㅐ서는안된다. 전통의약품의 가공 및 준비비용과 코비드-19 전염병 관련 전통의약품 검진 및 치료비용은 보건부의 지침에 따라야 한다.